Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2007

Brasil

Huấn luyện viên: Dunga Lưu trữ 2007-06-20 tại Wayback Machine

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMHelton (1978-05-18)18 tháng 5, 1978 (29 tuổi)40 Porto
22HVMaicon (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (25 tuổi)170 Inter Milan
32HVAlex (1982-06-17)17 tháng 6, 1982 (25 tuổi)50 Chelsea[5]
42HVJuan (1979-02-01)1 tháng 2, 1979 (28 tuổi)533 Bayer Leverkusen[6]
53TVMineiro (1975-08-02)2 tháng 8, 1975 (31 tuổi)80 Hertha BSC
62HVGilberto (1976-04-25)25 tháng 4, 1976 (31 tuổi)171 Hertha BSC
73TVElano (1981-06-14)14 tháng 6, 1981 (26 tuổi)122 Shakhtar Donetsk
83TVGilberto Silva (c) (1976-10-07)7 tháng 10, 1976 (30 tuổi)543 Arsenal
94Vágner Love (1984-06-11)11 tháng 6, 1984 (23 tuổi)82 CSKA Moscow
103TVDiego (1985-02-28)28 tháng 2, 1985 (22 tuổi)131 Werder Bremen
114Robinho (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (23 tuổi)347 Real Madrid
121TMDoni (1979-10-22)22 tháng 10, 1979 (27 tuổi)10 Roma
132HVDani Alves (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (24 tuổi)60 Sevilla
142HVAlex Silva (1985-03-10)10 tháng 3, 1985 (22 tuổi)00 São Paulo
152HVNaldo (1982-09-10)10 tháng 9, 1982 (24 tuổi)20 Werder Bremen
162HVKléber (1980-04-01)1 tháng 4, 1980 (27 tuổi)80 Santos
173TVJosué (1979-07-19)19 tháng 7, 1979 (27 tuổi)20 São Paulo
183TVFernando Menegazzo (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (26 tuổi)10 Bordeaux
193TVJúlio Baptista (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (25 tuổi)203 Real Madrid[7]
203TVAnderson (1988-04-13)13 tháng 4, 1988 (19 tuổi)00 Manchester United
214Afonso Alves (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (26 tuổi)20 Heerenveen
224Fred (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (23 tuổi)104 Lyon

Chile

Huấn luyện viên: Nelson Acosta

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMClaudio Bravo (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (24 tuổi)12 Real Sociedad
23TVÁlvaro Ormeño (1979-04-04)4 tháng 4, 1979 (28 tuổi)2 Gimnasia y Esgrima (LP)
32HVSebastián Roco (1983-06-26)26 tháng 6, 1983 (24 tuổi)6 Santiago Wanderers
42HVIsmael Fuentes (1981-08-04)4 tháng 8, 1981 (25 tuổi)8 Chiapas
52HVMiguel Riffo (1981-06-21)21 tháng 6, 1981 (26 tuổi)1 Colo-Colo
63TVJosé Luis Cabión (1983-11-14)14 tháng 11, 1983 (23 tuổi)5 Deportes Melipilla[8]
73TVRodrigo Tello (1979-10-14)14 tháng 10, 1979 (27 tuổi)26 Beşiktaş
84Humberto Suazo (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (26 tuổi)12 Monterrey
94Reinaldo Navia (1978-05-10)10 tháng 5, 1978 (29 tuổi)39 Atlas
104Jorge Valdivia (c) (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (23 tuổi)21 Palmeiras
114Mark González (1984-05-10)10 tháng 5, 1984 (23 tuổi)16 Real Betis
121TMNicolás Peric (1978-10-19)19 tháng 10, 1978 (28 tuổi)4 Audax Italiano
132HVJorge Vargas (1976-02-08)8 tháng 2, 1976 (31 tuổi)36 Red Bull Salzburg
143TVMatías Fernández (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (21 tuổi)9 Villarreal
152HVPablo Contreras (1978-11-09)9 tháng 11, 1978 (28 tuổi)37 Celta Vigo
163TVManuel Iturra (1984-06-23)23 tháng 6, 1984 (23 tuổi)15 Universidad de Chile
173TVArturo Sanhueza (1979-03-11)11 tháng 3, 1979 (28 tuổi)12 Colo-Colo
183TVRodrigo Meléndez (1977-10-03)3 tháng 10, 1977 (29 tuổi)24 Colo-Colo
192HVGonzalo Jara (1985-05-29)29 tháng 5, 1985 (22 tuổi)7 Colo-Colo
203TVGonzalo Fierro (1983-03-21)21 tháng 3, 1983 (24 tuổi)3 Colo-Colo
213TVCarlos Villanueva (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (21 tuổi)4 Audax Italiano
224Juan Gonzalo Lorca (1985-01-15)15 tháng 1, 1985 (22 tuổi)5 Colo-Colo

Ecuador

Huấn luyện viên: Luis Fernando Suárez

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMMarcelo Elizaga (1972-04-19)19 tháng 4, 1972 (35 tuổi)10 Emelec
22HVJorge Guagua (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (25 tuổi)161 Colón de Santa Fe
32HVIván Hurtado (c) (1974-08-16)16 tháng 8, 1974 (32 tuổi)1375 Atlético Nacional
42HVUlises de la Cruz (1974-02-08)8 tháng 2, 1974 (33 tuổi)905 Reading
53TVPatricio Urrutia (1977-10-15)15 tháng 10, 1977 (29 tuổi) LDU Quito
63TVPedro Quiñónez* (1986-03-04)4 tháng 3, 1986 (21 tuổi) El Nacional
73TVDavid Quiróz (1982-09-08)8 tháng 9, 1982 (24 tuổi) El Nacional
83TVEdison Méndez (1979-03-16)16 tháng 3, 1979 (28 tuổi)6810 PSV
94Félix Borja (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (24 tuổi)83 Olympiacos
104Felipe Caicedo (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (18 tuổi)21 Basel
114Christian Benítez (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (21 tuổi)83 Santos Laguna
121TMCristian Mora (1979-08-26)26 tháng 8, 1979 (27 tuổi)120 LDU Quito
132HVRenán Calle (1976-09-08)8 tháng 9, 1976 (30 tuổi) LDU Quito
143TVSegundo Castillo (1982-05-15)15 tháng 5, 1982 (25 tuổi) Red Star Belgrade
152HVÓscar Bagüí (1983-02-10)10 tháng 2, 1983 (24 tuổi) Olmedo
163TVAntonio Valencia (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (21 tuổi)194 Villarreal[9]
172HVGiovanny Espinoza (1977-04-12)12 tháng 4, 1977 (30 tuổi)977 Vitesse
182HVNeicer Reasco (1977-07-23)23 tháng 7, 1977 (29 tuổi)340 São Paulo
192HVWalter Ayoví (1979-08-11)11 tháng 8, 1979 (27 tuổi) El Nacional
203TVEdwin Tenorio (1976-06-16)16 tháng 6, 1976 (31 tuổi) LDU Quito
214Carlos Tenorio (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (28 tuổi)3110 Al-Sadd
224Pablo Palacios (1982-02-05)5 tháng 2, 1982 (25 tuổi) Deportivo Quito
  • * Thay cho Luis Caicedo ngày 15 tháng 6 năm 2007 vì chấn thương.

México

Huấn luyện viên: Hugo Sánchez

México's Cúp bóng đá Nam Mỹ Squad Lưu trữ 2007-06-26 tại Wayback Machine

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMOswaldo Sánchez (1973-09-21)21 tháng 9, 1973 (33 tuổi)810 Santos Laguna
22HVJonny Magallón (1981-11-21)21 tháng 11, 1981 (25 tuổi)100 Guadalajara
32HVFausto Pinto (1983-08-08)8 tháng 8, 1983 (23 tuổi)00 Pachuca
42HVRafael Márquez (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (28 tuổi)769 Barcelona
53TVIsrael Castro (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (26 tuổi)?0 UNAM
63TVGerardo Torrado (1979-04-30)30 tháng 4, 1979 (28 tuổi)713 Cruz Azul
74Alberto Medina (1983-05-29)29 tháng 5, 1983 (24 tuổi)342 Guadalajara
83TVJaime Correa (1979-08-06)6 tháng 8, 1979 (27 tuổi)00 Pachuca
94Luis Ángel Landín* (1985-07-23)23 tháng 7, 1985 (21 tuổi)10 Morelia
104Cuauhtémoc Blanco (c) (1973-01-17)17 tháng 1, 1973 (34 tuổi)9232 Chicago Fire
113TVRamón Morales (1975-10-10)10 tháng 10, 1975 (31 tuổi)515 Guadalajara
124Juan Carlos Cacho (1982-05-03)3 tháng 5, 1982 (25 tuổi)00 Pachuca
131TMGuillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (21 tuổi)60 América
142HVJavier Hernández (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (18 tuổi)8244 Guadalajara
152HVJosé Antonio Castro (1980-08-11)11 tháng 8, 1980 (26 tuổi)251 Guadalajara
163TVJaime Lozano (1979-09-29)29 tháng 9, 1979 (27 tuổi)2912 Tigres UANL
174Adolfo Bautista (1979-05-15)15 tháng 5, 1979 (28 tuổi)268 Chiapas
183TVAndrés Guardado (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (20 tuổi)191 Atlas
194Omar Bravo (1980-03-04)4 tháng 3, 1980 (27 tuổi)4110 Guadalajara
203TVFernando Arce (1980-04-24)24 tháng 4, 1980 (27 tuổi)191 Morelia
214Nery Castillo (1984-06-13)13 tháng 6, 1984 (23 tuổi)42 Olympiacos
222HVFrancisco Javier Rodríguez (1981-10-20)20 tháng 10, 1981 (25 tuổi)381 Guadalajara
  • * Thay cho Jared Borgetti ngày 26 tháng 6 năm 2007 vì chấn thương.